Skip to content
Home » #241 Chủ từ There + is, are, was, were, will be, have/has/had been… | s has have v3

#241 Chủ từ There + is, are, was, were, will be, have/has/had been… | s has have v3

#241 Chủ từ There + is, are, was, were, will be, have/has/had been…


นอกจากการดูบทความนี้แล้ว คุณยังสามารถดูข้อมูลที่เป็นประโยชน์อื่นๆ อีกมากมายที่เราให้ไว้ที่นี่: ดูเพิ่มเติม

Đây là bài số 241. Bài học này dạy cách thành lập chủ từ Tiếng Anh bắt đầu là \”There + động từ tobe\” như :
✏️ There is : Có 1 ở dạng hiện tại đơn số ít (đerigiừ)
✏️ There are : Có từ 2 ở dạng hiện tại đơn số nhiều (đera)
✏️ There was : Đã có 1 ở dạng quá khứ đơn số ít (đerờ quơgiừ)
✏️ There were : Đã có từ 2 ở dạng quá khứ đơn số nhiều (đerờ quơrờ)
✏️ There will be : Sẽ có ở dạng tương lai xa (đerờ quylờ bi)
✏️ There is going to be : Sắp có ở dạng tương lai gần số ít (đerigiừ gốinh tu bi)
✏️ There are going to be : Sắp có ở dạng tương lai gần số nhiều (đera gốinh tu bi)
✏️ There has been : Hiện có 1 ở dạng hiện tại hoàn thành số ít (đerờ hegiừ bin)
✏️ There have been : Hiện có từ 2 ở dạng hiện tại hoàn thành số nhiều (đerờ hegiừ bin)
✏️ There had been : Đã từng có trước kia ở quá khứ hoàn thành (đerờ heđờ bin)
✏️ There used to be : Đã từng có ở quá khứ đơn nhưng bây giờ không còn nữa (đerờ diuxì tu bi)
✏️ There will have been : Sẽ có xuất hiện tại một thời điểm xác định rõ ràng ở tương lai hoàn thành (đerờ quylờ hevờ bin)
✏️ There would have been = There will have been
✏️ There could have been : Có thể hiện có (đerờ khuđờ hevờ bin)
✏️ There should have been : Hiện nên có (đerờ suđờ hevờ bin)
✏️ There must have been : Chắc chắn hiện có (đerờ mấtxìtờ hevờ bin)
TiếngAnhPhúQuốc
ChủTừTiếngAnh
HọcTiếngAnhBàiBảnTừĐầu
HọcTiếngAnhCơBản
HọcTiếngAnhTạiPhúQuốc
HọcTiếngAnhVớiThầyPhú
Mọi đóng góp tùy lòng hảo tâm xin gửi đến:
Ngân hàng Đông Á chi nhánh Phú Quốc, Kiên Giang.
Chủ tài khoản: Huỳnh Phong Phú
Số tài khoản: 0107 678 054
Hãy nhấn nút ĐĂNG KÝ (SUBSCRIBE) và CHIA SẺ (SHARE) để ủng hộ kênh nhé !
Kênh tự học tiếng Anh miễn phí từ đầu một cách bày bản cùng thầy Huỳnh Phong Phú, giáo viên tốt nghiệp Đại học Sư phạm Tiếng Anh .
TIẾNG ANH PHÚ QUỐC
Facebook https://www.facebook.com/tienganhpq
Website https://www.tienganhphuquoc.com
Địa chỉ : 68 Trần Phú, hẻm hớt tóc Hưng, sân bay cũ, thị trấn Dương Đông, Phú Quốc, Kiên Giang.
Đăng ký học vui lòng gọi 091.7521.669

#241 Chủ từ There + is, are, was, were, will be, have/has/had been...

#270 NEED HAVE + been/V3/V-ed | Động từ khiếm khuyết Modal Verbs


Đây là bài số 270. Bài học này dạy về Động Từ Khiếm Khuyết Modal Verbs ở thể khẳng định là \”need\”, ở thể phủ định là \”needn’t\” , phối với thời (thì) hiện tại hoàn thành. Nói theo công thức dưới đây với ý nghĩa \”Ai hoặc cái gì đáng ra (không) cần làm gì ……\” được dùng để trách móc hay nuối tiếc.
🚩 Công thức ứng dụng :
Khẳng định :
Chủ Từ + need have + been / V3 / Ved …
Phủ định :
Chủ Từ + needn’t have + been / V3 / Ved …
Nghi vấn :
Need / Needn’t + Chủ Từ + have + been / V3 / Ved …?
Động từ khiếm khuyết không phân biệt Chủ Từ số ít hoặc số nhiều.
Động từ khiếm khuyết được dùng liền sau Chủ Từ và phối (kết hợp) với Động Từ Nguyên Mẫu không có \”to\” (Bare Infinitive).
TiếngAnhPhúQuốc
ĐộngTừKhiếmKhuyết
HọcTiếngAnhBàiBảnTừĐầu
HọcTiếngAnhCơBản
HọcTiếngAnhTạiPhúQuốc
HọcTiếngAnhVớiThầyPhú
Hãy nhấn nút ĐĂNG KÝ (SUBSCRIBE) và CHIA SẺ (SHARE) để ủng hộ kênh nhé !
Kênh tự học tiếng Anh miễn phí từ đầu một cách bày bản cùng thầy Huỳnh Phong Phú, giáo viên tốt nghiệp Đại học Sư phạm Tiếng Anh .
TIẾNG ANH PHÚ QUỐC
Facebook https://www.facebook.com/tienganhpq
Website https://www.tienganhphuquoc.com
Địa chỉ : 68 Trần Phú, hẻm hớt tóc Hưng, sân bay cũ, thị trấn Dương Đông, Phú Quốc, Kiên Giang.
Đăng ký học vui lòng gọi 091.7521.669
⛔ DONATE THIS CHANNEL (Ủng hộ kênh)
🏦 DONGA JOINT STOCK COMMERCIAL BANK Ngân hàng TMCP Đông Á DongA Bank, chi nhánh Phú Quốc, Kiên Giang.
Chủ tài khoản: HUYNH PHONG PHU
Số tài khoản: 0107 678 054
Swift Code: EACBVNVX
🏦 VIETNAM BANK FOR AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn Agribank, chi nhánh Phú Quốc, Kiên Giang.
Chủ tài khoản: HUYNH PHONG PHU
Số tài khoản: 77 9020 528 2090
Swift Code: VBAAVNVX

#270 NEED HAVE + been/V3/V-ed | Động từ khiếm khuyết Modal Verbs

Ngữ pháp Thông dụng: Have, has, và had (VOA)


Học tiếng Anh hiệu quả, nhanh chóng: http://www.facebook.com/HocTiengAnhVOA, http://www.voatiengviet.com/section/hoctienganh/2693.html. Nếu không vào được VOA, xin hãy vào http://vn3000.com để vượt tường lửa. Các chương trình học tiếng Anh miễn phí của VOA (VOA Learning English for Vietnamese) có thể giúp bạn cải tiến kỹ năng nghe và phát âm, hiểu rõ cấu trúc ngữ pháp, và sử dụng Anh ngữ một cách chính xác. Xem thêm: http://www.facebook.com/VOATiengViet
Luyện nghe nói và học từ vựng tiếng Anh qua video. Xem các bài học kế tiếp: https://www.youtube.com/playlist?list=PLD7C5CB40C5FF0531
Đây là chương trình Everyday Grammar – Ngữ pháp Mỗi ngày. Have, has, và had có một vài nghĩa khác nhau. Chúng có thể chỉ sự sở hữu. Nhưng have, has, và had còn có thể được dùng trong thì hiện tại hoàn thành. Vậy vai trò của chúng trong thì này là gì? Bên cạnh đó liệu chúng còn được dùng trong những ngữ cảnh nào khác không? Cùng tìm câu trả lời qua video ngày hôm nay các bạn nhé.
Have, has, và had có một vài nghĩa khác nhau. Chúng có thể chỉ sự sở hữu: Tôi có một chiếc xe hơi. Nhưng have, has, và had còn có thể được dùng trong thì hiện tại hoàn thành. Ví dụ: “I have seen the movie.” Trong ví dụ này, “have” chỉ là từ đóng vai trò ngữ pháp để cho thấy rằng hành động này đã được hoàn thành.
“Has” được dùng với ngôi thứ ba. Với những đại từ cá nhân “she, he, và it”, “has” được dùng trong phần lớn các tình huống đó.
“Had” thì đơn giản. Nó được dùng để chỉ sự sở hữu trong quá khứ dành cho tất cả các ngôi và được dùng cho thì quá khứ hoàn thành cho tất cả các đại từ.

Ngữ pháp Thông dụng: Have, has, và had (VOA)

Past Perfect Tense


Learn how to use correctly the past perfect tense in this video. You’re going to see several situations where we need to use this tense. Words like already, when, after, before, never can indicate that Past Perfect could be used.

Past Perfect Tense

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (THE PRESENT PERFECT TENSE)


Thì hiện tại hoàn thành là một trong 12 thì bắt buộc phải biết trong quá trình học tiếng Anh. Nó xuất hiện phổ biến trong cả văn nói và văn viết.
Trong video này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cấu trúc, cách dùng và các dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành nhé.

THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (THE PRESENT PERFECT TENSE)

นอกจากการดูหัวข้อนี้แล้ว คุณยังสามารถเข้าถึงบทวิจารณ์ดีๆ อื่นๆ อีกมากมายได้ที่นี่: ดูบทความเพิ่มเติมในหมวดหมู่GENERAL KNOWLEDGE tại đây

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *