Skip to content
Home » เรื่องนี้ ที่ปล่อยผ่านไม่ได้ในชีวิตการเรียนภาษาอังกฤษ!! | past tense แปล ว่า

เรื่องนี้ ที่ปล่อยผ่านไม่ได้ในชีวิตการเรียนภาษาอังกฤษ!! | past tense แปล ว่า

เรื่องนี้ ที่ปล่อยผ่านไม่ได้ในชีวิตการเรียนภาษาอังกฤษ!!


นอกจากการดูบทความนี้แล้ว คุณยังสามารถดูข้อมูลที่เป็นประโยชน์อื่นๆ อีกมากมายที่เราให้ไว้ที่นี่: ดูเพิ่มเติม

ผู้เรียนที่มีปัญหาเรื่องแกรมม่า และประยุกต์ในการพูด/เขียนไม่ได้
.
คอร์สแกรมม่าแฮ็ค1\u00262
เน้นเรื่องเทนส์+ ตามด้วย แบบฝึกหัดแต่งประโยค
.
🔻🔻สมัครก่อน10/10 เท่านั้น🔻🔻รับชุดคอมโบ้ จุกในความคุ้ม!
.
✅ EBook 1: 🔥NEW🔥
แบบฝึกหัดแต่งประโยคล้วน 96 หน้า
เริ่มจากระดับคำ ถึงการสร้างประโยคสื่อสาร
(เล่มที่คนพื้นฐานน้อย ต้องมีไว้ติดตัว!)

✅ EBook 2:
แต่งประโยคเดี่ยวสั้น ง่าย เป็นไว 19 หน้า

✅ EBook 3:
เล่มรวมวลี \u0026 ประโยคใช้บ่อย 80 หน้า
.
.
ทั้งหมดนี้เพียง1390
เข้าเรียนได้ตลอดปี
ส่งหนังสือ2อีบุ๊ค3
ฝึกแต่งประโยค เพื่อการสื่อสาร เพื่อคนพื้นฐานน้อย
_______________________________
🔰 สมัครคลิก
🔸ไลน์: @englishfitandfirm
🔸คลิก http://line.me/ti/p/%40xrm6341q
🔸 FB: m.me/EnglishFitandFirm
________________________________

เรื่องนี้ ที่ปล่อยผ่านไม่ได้ในชีวิตการเรียนภาษาอังกฤษ!!

Past Simple และ Past Perfect Tense ตอนที่ 7 ภาษาอังกฤษ ป.4 – ม.6


Past Simple และ Past Perfect Tense
ภาษาอังกฤษ ป.4 ม.6
มาตราฐาน ต 2.2
มาดูหลักการใช้และความแตกต่างระหว่าง Past Simple และ Past Perfect กับ Bobby และผองเพื่อนกัน
โครงการพัฒนาคุณภาพการศึกษาด้วยเทคโนโลยีสารสนเทศ DLIT (Distance Learning Information Technology)
http://www.dlit.ac.th

Past Simple และ Past Perfect Tense ตอนที่ 7 ภาษาอังกฤษ ป.4 - ม.6

สรุปการใช้ 6 Tenses ในคลิปเดียว


สรุปการใช้ 6 Tenses ในคลิปเดียว
รับรองว่า เข้าใจง่าย ไม่ต้องจำ นำไปใช้ได้จริง แน่นอนค่ะ
อย่าลืมติดตามครูพี่แอนในช่องทางอื่นๆกันด้วยน้า

สรุปการใช้ 6 Tenses ในคลิปเดียว

Past Simple และ Past ContinuousTense ตอนที่ 6 ภาษาอังกฤษ ป.4 – ม.6


Past Simple และ Past ContinuousTense
ภาษาอังกฤษ ป.4 ม.6
มาตราฐาน ต 2.2
มาดูหลักการใช้และความแตกต่างระหว่าง Past Simple และ Past Continuous กับ Bobby และผองเพื่อนกัน
โครงการพัฒนาคุณภาพการศึกษาด้วยเทคโนโลยีสารสนเทศ DLIT (Distance Learning Information Technology)
http://www.dlit.ac.th

Past Simple และ Past ContinuousTense ตอนที่ 6 ภาษาอังกฤษ ป.4 - ม.6

[Elight] #8 Thì quá khứ đơn: tất tần tật về cấu trúc và cách dùng – Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản


Luyện tập thêm các bài tập về thì quá khứ đơn có giảng viên chữa tại đây: https://bit.ly/3kGJE0e
Tổng hợp toàn bộ bí kíp tự học không thể bỏ qua Tìm hiểu ngay bộ sách tự học Elight dày công biên soạn: http://bit.ly/elightbookthiquakhudon
• Học tại trung tâm: http://tienganh.elight.edu.vn/

Xem thêm danh sách video bài học theo chủ đề
Học tiếng Anh đơn giản và dễ hiều cùng Elight với với playlist tiếng Anh. Xem ngay tại đây tại đây:
1. Lộ trình học tiếng Anh người mới bắt đầu và mất gốc: https://goo.gl/S2z8Id
2. Phát âm tiếng Anh chuẩn như người bản xứ: https://goo.gl/O94uHk
3. Ngữ pháp cơ bản cho người mới bắt đầu và mất gốc: https://goo.gl/axyGCL
Subscribe để nhận thông báo video mới
Để không bỏ lỡ các video bài học thú vị. Subscribe elight ngay tại link này nhé https://www.youtube.com/channel/UCjsIuhbtDQny5lv4B2b2VOg?sub_confirmation=1
Thì quá khứ đơn: tất tần tật về cấu trúc và cách dùng
https://youtu.be/UQ51d8QFtxU
Sau nhiều bài học về ngữ pháp với Elight các bạn đã thấy khả năng ngữ pháp của mình có hiệu quả lên không nhỉ? Hãy dành chút thời gian để theo dõi cập nhật những bài học mới nhất của Elight nhé.
Bài học ngày hôm nay của chúng ta sẽ nói đến Thì quá khứ đơn: tất tần tật về cấu trúc và cách dùng trong tiếng Anh. Các bạn đã sẵn sàng để học chưa nào ! Chúng ta bắt đầu học nhé!!
I Cách dùng
1) Thì quá khứ đơn diễn tả 1 hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.
2) Thì quá khứ đơn diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
3) Thì quá khứ đơn diễn tả thói quen trong quá khứ.
II Cầu trúc
Chia thành 2 loại:
1. Với động từ to be.
(+) S + was/were + O
() S + was/were + not + O
( ?) Was/were + S + O ?
Lưu ý: Cách chia động từ was/were
I/She/He/It + Was
You/We/They + were
2. Với động từ thường.
(+) S + Ved/Vp1 + O/C
() S + did + not + V + O/C
(?) Did + S + V +O/C ?
III Cách phân loại động từ
1. Động từ có quy tắc
( Thêm đuôi “ed”: V + ed = Ved )
Visit = Visited
Play = Played
Watch = Watched
2. Động từ bất quy tắc ( học thuộc lòng )
Run = Ran
Sing = Sang
Go = Went
IV Trạng từ thường gặp
In + Mốc thời gian ( VD: In 1997 )
Last ( vd : Last week )
Khoảng thời gian + ago ( vd : one month ago )
Các trạng từ thường gặp:
Last night : tối hôm qua
Lats week : tuần trước
Last year : năm ngoái
Yesterday : ngày hôm qua
In + mốc thời gian
Khoảng thời gian + ago : bao lâu trước
Kết nối với Elight
YoutubeELight
https://www.facebook.com/groups/1820362404886076/
Website: http://elight.edu.vn/?utm_source=Youtube\u0026utm_medium=description\u0026utm_campaign=thiquakhudontattantatvecautrucvacachdung
Facebook: https://www.facebook.com/Elight.LearningEnglish/
Page cộng đồng tiếng Anh: https://www.facebook.com/HocTiengAnhMoiNgayElight/
Link FB cá nhân cô Kiều Trang: https://www.facebook.com/kieutrang1210
hoctienganh tienganh tienganhgiaotiep nguphaptienganh

[Elight] #8 Thì quá khứ đơn: tất tần tật về cấu trúc và cách dùng - Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản

นอกจากการดูหัวข้อนี้แล้ว คุณยังสามารถเข้าถึงบทวิจารณ์ดีๆ อื่นๆ อีกมากมายได้ที่นี่: ดูวิธีอื่นๆGENERAL KNOWLEDGE tại đây

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *